Mua Loa array Nexo GEO M1025 chính hãng ở đâu?
Loa array Nexo GEO M1025 đang được phân phối tại amthanhsankhau24h.com, model nằm trong series GEO M10 của hãng Nexo. Neo là thương hiệu không còn mới mẻ với nhiều người chơi thiết bị âm thanh tại thị trường Việt Nam, nổi tiếng với những sản phẩm với độ thẩm mỹ cao, công suất lớn, hoạt động ổn định, Nexo đang dần chiếm được cảm tình từ phía người dùng.
Loa array Nexo GEO M1025 được chúng tôi bảo hành 3 năm, hàng chính hãng, giấy chứng nhận CO, CQ đầy đủ, chất lượng hoàn toàn yên tâm. Liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số hotline 0982 655 355 để được tư vấn và báo giá.
Đặc điểm tính năng Loa array Nexo GEO M1025
Loa line array Nexo GEO M1025, Nexo Geo M6 với khả năng phóng thích âm thanh xa và độ bao phủ rộng, thiết kế bền bỉ và chắc chắn, công suất lớn, đáp ứng dải âm tần rộng, tích hợp cho hệ thống âm thanh sân khấu ngoài trời, âm thanh hội trường lớn,…
Loa array Nexo GEO M1025 linh kiện bền bỉ
Loa array Nexo GEO M1025 với cấu trúc 1 bass 10 inch, 1 treble 1,4inch họng kèn toàn bộ được làm bằng Nam châm Neo hay còn gọi là nam châm vĩnh cửu, loại nam châm được ứng dụng phổ biến tại các dòng loa cao cấp hiệu nay bởi độ ổn định cao và lực từ trường mạnh. Với treble kèn cho âm thanh với khả năng phóng thích xa, đáp ứng không gian rộng lớn và lượng khán giả đông.
Thiết kế thùng loa được xây dựng từ Hợp chất Polyurethane nhẹ và chống thấm nước, lưới thép chống han gỉ và bảo vệ linh kiện bên trong tốt.
Loa line array Nexo GEO M1025 ứng dụng thực tế
Thuộc dòng loa line array vì vậy thích hợp cho âm thanh sân khấu ngoài trời, với âm thanh trong nhà bạn cũng có thể sử dụng với 1 hoặc 2 đôi loa. Để âm thanh với các hiệu ứng hấp dẫn bạn cần sử dụng thêm bàn mixer hoặc vang số, một số dòng vang số karaoke giá rẻ bạn có thể tham khảo như vang số DB, AAP, BTE, JBL
Ứng dụng chủ yếu tại các sự kiện, đám cưới, sân vận động, nhà xưởng, nhà thờ, trường học, rạp chiếu phim,..
Tìm hiểu một số dòng loa array khác bán chạy: TẠI ĐÂY
Thông số kỹ thuật Loa array Nexo GEO M1025
Tần số đáp ứng @ -6 dB | 59 Hz đến 20 kHz |
Độ nhạy 1W @ 1m | 100 dB SPL danh nghĩa |
Đỉnh SPL @ 1m | 136 dB |
Phân tán theo chiều dọc | 25 ° |
Ngang phân tán | 80 ° / 120 ° |
Passive Crossover Frequency | 1,3 kHz |
Trở kháng danh nghĩa | 8 Ohms |
Công suất được đề xuất | 750 Watts |
Thành phần LF | 1 x 10 ”8 Ohms chuyến tham quan dài Trình điều khiển Neodymium với PDDTM |
Thành phần HF | Trình điều khiển cổ họng 1 x 1,4 “trên một WavesourceTM HR được tối ưu hóa BEA / FEA |
Chiều cao x Rộng x Chiều sâu | 288mm x 531mm x 355 mm (11,3 ”x 20,9” x14.0 ”) |
Trọng lượng: Net | 21 kg (47 lbs) |
Kết nối | 2 x đầu nối NL4, 4 cực (1 + / 1- Thông qua, 2 + / 2- GEO M10) |
Xây dựng | Hợp chất Polyurethane nhẹ |
Phụ kiện | 4 x Tay cầm bên (2 dọc + 2 ngang) + kẹp sau |
Kết thúc trước | Thép phía trước grill + trở lại lưới |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ° C – 40 ° C (32 ° F – 104 ° F) |
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ | -20 ° C – 60 ° C (-4 ° F – 140 ° F) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.